Đại Học Ngoại Thương (Cơ sở phía Bắc) điểm chuẩn 2022 - FTU điểm chuẩn 2022
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
STT |
Chuyên ngành |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
TC5-1 |
DGNLHCM, DGNLQGHN |
27.8 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
||
2 |
Nhóm ngành Quản trị kinh doanh; Kinh doanh quốc tế; Quản trị khách sạn; Marketing |
TC3 |
DGNLHCM, DGNLQGHN |
28.1 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
|
3 |
TC1 |
DGNLHCM, DGNLQGHN |
28.1 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
||
4 |
TC7 |
DGNLHCM, DGNLQGHN |
27.8 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
||
5 |
TC2 |
DGNLHCM, DGNLQGHN |
28 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
||
6 |
TC5 |
DGNLHCM, DGNLQGHN |
27.8 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
||
7 |
Nhóm ngành Quản trị kinh doanh; Kinh doanh quốc tế; Quản trị khách sạn; Marketing |
TC4 |
DGNLHCM, DGNLQGHN |
27.8 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
|
8 |
TC1-1 |
DGNLHCM, DGNLQGHN |
28.1 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
||
9 |
TC2-1 |
DGNLHCM, DGNLQGHN |
28 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
||
10 |
TC5-2 |
DGNLHCM, DGNLQGHN |
27.8 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
||
11 |
TC6 |
DGNLHCM, DGNLQGHN |
28 |
Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |